Từ điển Thiều Chửu塒 - thì① Ổ gà. Ðục tường cho gà đậu gọi là thì.
Từ điển Trần Văn Chánh塒 - thì(văn) Ổ gà: 雞棲于塒 Gà đậu vào ổ (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng塒 - thìCái bậc làm để cho gà đậu.